Giải tán
Giải tán
0:00 / 0:00

So, picture this: a bunch of fresh-faced recruits standing like statues on their first day, sweating bullets.(Tưởng tượng xem: một đám tân binh mặt còn non choẹt đứng như trời trồng trong ngày đầu tiên, mồ hôi nhễ nhại.)

The drill sergeant, a guy who could curdle milk with a glare, barks, "All right! All you idiots fall out."(Trung sĩ huấn luyện, một người mà chỉ cần liếc mắt thôi cũng đủ làm sữa chua, quát lớn: "Được rồi! Tất cả lũ ngốc kia giải tán!")

The squad, minus one poor soul, scatters like cockroaches when you turn on the kitchen light.(Cả đội, trừ một anh chàng tội nghiệp, tản ra như gián khi bạn bật đèn bếp.)

The sergeant stalks up to the lone soldier, raises an eyebrow that could cut glass, and waits.(Viên trung sĩ tiến đến chỗ người lính đơn độc, nhướn một bên mày sắc lẻm như dao, và chờ đợi.)

The soldier grins and says, "Sure was a lot of 'em, huh, sir?"(Anh lính cười toe toét và nói: "Nhiều thật đấy ạ, phải không trung sĩ?")

Những Cụm Từ Cần Nhớ

Sweating bullets

Cực kỳ lo lắng, căng thẳng hoặc sợ hãi, đến mức đổ mồ hôi.

Ví dụ: "I was sweating bullets before the exam." - "Tôi đã rất lo lắng trước kỳ thi."
Curdle milk with a glare

Có một cái nhìn giận dữ, đáng sợ đến mức có thể làm hỏng sữa. Diễn tả một người có vẻ mặt rất dữ tợn.

Ví dụ: "The teacher could curdle milk with a glare." - "Giáo viên có một cái nhìn rất đáng sợ."
Fall out

Giải tán, rời khỏi đội hình hoặc hàng ngũ.

Ví dụ: "The sergeant told us to fall out." - "Trung sĩ bảo chúng tôi giải tán."
Scatters like cockroaches

Tản ra, chạy trốn một cách hỗn loạn và nhanh chóng, giống như gián khi bị phát hiện.

Ví dụ: "The kids scattered like cockroaches when they saw the principal." - "Bọn trẻ tản ra như gián khi thấy hiệu trưởng."
Raises an eyebrow

Nhướn mày, thể hiện sự ngạc nhiên, nghi ngờ hoặc không tin.

Ví dụ: "She raised an eyebrow when I told her the story." - "Cô ấy nhướn mày khi tôi kể cho cô ấy nghe câu chuyện."